Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng rất đa dạng, bao gồm thuật ngữ về công cụ dụng cụ, tên món ăn, tên thức uống, cách thức chế biến món ăn… Dù bạn có giao tiếp dạn dĩ đến đâu nhưng nếu không đủ vốn từ vựng thì cũng khó diễn đạt tròn câu, trọn ý đến khách hàng. Làm việc tại nhà hàng, muốn giao tiếp tốt tiếng Anh, trước hết phải thông thạo từ vựng. Kho từ vựng của bạn đến nay đã được bao nhiêu từ rồi? Hãy cùng Hướng Nghiệp Á Âu bổ sung thêm ngay nhé!
Và dụ vá»� tên của những dụng cụ há»�c táºp bằng tiếng Anh
VD: Hannah stapled the letters together with the stapler.
VD: John can’t find his eraser anywhere.
VD: I need a lot of push-pins for this.
VD: The papers are held together with a paper clip.
VD: The manager lost his rubber stamp.
VD: Alex uses a highlighter to reinforce ideas that he doesn’t want to forget.
VD: He taught his son to use a fountain pen.
VD: She buys her children a box of pencils.
VD: You have to use black marker to draw the outline of the picture.
VD: In secondary school, we used ballpoints.
VD: The boy hurt himself with a bulldog clip.
VD: John borrowed my tape dispenser.
VD: My kid is always losing his pencil sharpener.
VD: High school students have to use calculator a lot.
VD: My mother used the scissors to cut the rope.
VD: My room has full of sticky notes.
VD: I threw away a lot of waste papers.
VD: I wrote down my thoughts in my notebook.
VD: The MC is holding a colorful clipboard.
VD: Don’t stare at the monitor for too long.
VD: I can’t work without a computer.
VD: She bought a very girly keyboard in the supermarket.
VD: You should keep the documents in a folder.
VD: The baby loves playing with the swivel chair.
VD: He is always sitting at his desk.
VD: She has just bought three new backpacks.
VD: The teacher’s blackboard is too old.
VD: My babies like drawing with crayons.
VD: Writing with chalk can be unhealthy.
VD: The artist used his paintbrush skillfully.
VD: My room has a wooden bookshelf.
VD: Nowadays, laptops are expensive.
VD: She use red ribbons to decorate the room.
VD: My father gave me a magnifying glass to study Biology.
VD: I and my classmates have to wash the test tubes after practicing Chemistry.
VD: Beakers are contained with chemical substances
VD: My father told that he used to buy a lot of binders during his childhood.
VD: My little brother finds playing with my globe very satisfying.
VD: My class decided to buy a very expensive projector.
VD: Yesterday the electricity went out so we can’t turn on the fans.
VD: Although it’s very hot outside, we can not turn on the air conditioner because it has broken down.
VD: Our classroom has four speakers in the four corners of the room so it’s very easy for us to do the listening test.
VD: Our remote control is very small so sometimes we don’t know where it is in the classroom.
VD: In my 18th birthday, my mother bought me a very hi-tech interactive whiteboard.
VD: When his father is mad at him, he is usually hit by a long ruler.
VD: My son loves drawing so I have given him a lot of palettes.
VD: My daughter can remember all the cities’ names of in the map of Vietnam.
VD: My brother has a very wierd hobby which is collecting protractors.
VD: I remember having bought a black file holder.
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Tên những đồ dùng há»�c táºp bằng tiếng Anh
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Bạn là nhân viên muốn học tiếng anh phục vụ nhà hàng để giao tiếp? Bạn muốn được làm việc trong môi trường chuyên nghiệp với người nước ngoài? Điều đó hoàn toàn có thể xảy ra nếu bạn thực sự quyết tâm.
Bài viết này sẽ giúp bạn có thể sử dụng một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh phục vụ nhà hàng đơn giản được sử dụng hiệu quả. EFIS English gửi tới các bạn một số tình huống giao tiếp trong lĩnh vực nhà hàng, nhân viên trong nhà hàng, khách tới nhà hàng đều có thể tham khảo và thực hiện.
Bà i văn mẫu dùng từ vá»±ng tiếng Anh đồ dùng há»�c táºp
Má»™t trong những cách há»�c từ vá»±ng tiếng Anh hiệu quả là há»�c các từ vá»±ng ấy trong văn cảnh cụ thể. Bạn có thể tá»± thá» sức viết má»™t Ä‘oạn văn ngắn vá»›i các từ vá»±ng tiếng Anh vá»� đồ dùng há»�c táºp vừa há»�c được, hoặc tham khảo bà i viết mẫu dÆ°á»›i đây nhé.
Tình huống 1: Khi đặt bàn qua điện thoại
R: Hello/ Good morning/ Good afternoon? Good evening. Can I help you?
(Xin chào, tôi có thể giúp gì được ạ?)
(Nhà hàng còn bàn nào trống không?)
R: Yes, there are. We have some free tables.
(Vâng, có ạ. Chúng tôi còn vài bàn trống.)
G: We want to make a reservetion/ We want to book a table.
(Được ạ. Quý khách muốn đặt bàn cho mấy người ạ?)
G: 2 adults and 2 children, please.
R: Can you tell me what night you will be coming?
(Bạn vui lòng cho biết anh sẽ đến vào buổi tối ngày nào được không ạ?)
G: We will be coming to your restaurant on Saturday night.
(Chúng tôi sẽ đến nhà hàng của các cô vào tối thứ bảy)
(Quý khách muốn đặt lúc mấy giờ ạ?)
R: Please just give me your name.
(Vui lòng cho tôi xin tên của bạn)
R: OK. Your reservation has been done. Thank you and see you again. OK.
(Vâng. Việc đặt bàn của quý khách đã xong. Xin cám ơn và hẹn gặp lại.)
Tiếng Anh Nhà Hàng Về Cách Chế Biến Món Ăn
Deep-fry (Nguồn ảnh: The New York Times)
Từ Vựng Tiếng Anh Trong Nhà Hàng Về Công Cụ Dụng Cụ
Tên các dụng cụ trong nhà hàng bằng tiếng Anh bao gồm:
Ice-cream scoop (Nguồn ảnh: Food and Wine Magazine)
Tablecloth (Nguồn ảnh: Good Housekeeping)
Mẫu câu học tiếng anh phục vụ nhà hàng khi gọi món
S: Can I take your order, sir/madam?
What would you like to start with?
Quý khách muốn bắt đầu bằng món nào ạ?
S: Would you like want to try spicy chicken. That’s our special dish today.
(Quý khách có muốn thử món gà cay của nhà hàng không ạ. Đó là món đặc biệt của chúng tôi ngày hôm nay.)
G: That sounds nice. We’’ll take that and spaghetti, too.
(Nghe được đấy. Chúng tôi sẽ gọi món đó và cả mì Ý nữa.)
S: OK. Would you like something to drink?
(Vâng. Quý khách có muốn dùng đồ uống gì không ạ?)
G: I’d like wine. What kinds are there?
(Tôi thích rượu vang. Có những loại nào vậy?)
R: Ok . Please wait for a moment.
(Vâng. Xin vui lòng chờ chút ạ.)
Trên đây là một số tình hướng cụ thể thường sử dụng trong các nhà hàng các bạn có thể tham khảo và sử dụng linh hoạt trong từng trường hợp khác nhau. Học tiếng anh giao tiếp phục vụ trong nhà hàng không quá khó. Bạn có thể cải thiện, nâng cao trình độ giao tiếp tiếng anh bằng cách rèn luyện và thực hiện thường xuyên, mỗi ngày. Chúc các bạn thành công.
Nếu bạn quan tâm khóa học tiếng Anh Dẫn Tour Giao Tiếp Thực tế hay khóa học luyện thi IELTS của Efis English, hãy nhắn ngay cho tụi mình để được tư vấn miễn phí nhé! ————————————————————————————– Efis English – Hanoi Free Private Tour Guide ✯ https://efis.edu.vn/ ♟158 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội ☎ 0961.764.299 ☞ [email protected] ✤ Fanpage IELTS: IELTS Complete – IELTS Toàn diện ✤ Fanpage EFIS ENGLISH: EFIS English – Học tiếng Anh thực tế ✤ Fanpage HANOI FREE PRIVATE TOUR GUIDE: Hanoi Free Private TOUR GUIDE – Dẫn tour cho người nước ngoài Học tiếng Anh ✤ Group luyện thi IELTS: Cùng luyện thi IELTS
Cách học tiếng Anh giao tiếp từ đầu đơn giản hiệu quả
Phương pháp học tiếng anh giao tiếp nhanh nhất và hiệu quả nhất
Tiếng Anh chủ đề nhà hàng | Những lưu ý khi giao tiếp
Mẫu bài IELTS Speaking part 2 kèm đáp án mẫu
Từ vựng Ielts chủ đề Environment
Từ Vựng Tên Các Món Ăn Bằng Tiếng Anh Trong Nhà Hàng
Sautéed spaghetti with seafood and tomato sauce (Nguồn ảnh: Abel & Cole)
Crab and vermicelli in clay pot (Nguồn ảnh: kitchenmisadventures.com)
Pumpkin soup with seafood (Nguồn ảnh: Taste)
Yang Zhou fried rice (Nguồn ảnh: Savory Chicken PH)
Từ Vựng Tên Các Món Tráng Miệng Bằng Tiếng Anh
French toast (Nguồn ảnh: I Am A Food Blog)
Từ Vựng Tiếng Anh Nhà Hàng: Cách Chuyển Ngữ Thực Đơn
Để biết cách chuyển ngữ tên các món ăn trong nhà hàng bằng tiếng Anh, bạn có thể tham khảo công thức sau:
Tên nguyên liệu chính + Động từ kỹ thuật chế biến, thêm d/ed ở cuối + Giới từ (with, in…) + Tên nguyên liệu khác
Ví dụ: Crab steamed with glutinous rice in lotus leaf: Xôi lá sen hấp cua
Động từ kỹ thuật chế biến, thêm d/ed ở cuối + Tên nguyên liệu chính + Giới từ (with, and) + Tên nguyên liệu khác
Ví dụ: Stir-fried blinweed with garlic: Rau muống xào tỏi
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh nhà hàng được sử dụng nhiều nhất. Cùng note lại ngay để sử dụng bạn nhé. Chúc bạn sớm thành thạo tiếng Anh và đừng quên đón xem các bài học tiếng Anh nhà hàng bổ ích tiếp theo của Hướng Nghiệp Á Âu nhé!
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH