Hộp cơm tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, hộp cơm dịch ra là lunch box và được phiên âm thành /lʌntʃ bɒks/.
Một số ví dụ tiếng Anh có từ “lunch box” (hộp cơm) cho bạn tham khảo
Trên đây là những thông tin giải đáp câu hỏi “Hộp cơm tiếng Anh là gì?” mà SGMoving vừa chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích về những từ tiếng anh cũng như ngữ pháp liên quan đến lĩnh vực vận tải.
sgmoving.vn kênh thông tin lĩnh vực vận tải, review các công ty chuyển nhà, chuyển văn phòng, chuyển kho xưởng, chuyển máy móc, chuyển phế liệu xây dựng.
Fanpage: https://www.facebook.com/sgmovingvn
Email: [email protected]
packed lunch, sack lunch, bag lunch
Cơm hộp là bữa ăn mang đi gồm cơm và các món ăn kèm, đựng trong hộp gỗ, giấy hoặc nhựa.
Trong tiếng Anh, từ “tủ điện” được dịch ra là electrical cabinet.
Chữ “cabinet” được hiểu như một cái tủ, buồng, có ngăn kéo hoặc nắp đậy để chứa, lưu trữ vật bên trong. Ngoài ra cũng có thể hiểu đó là bộ phận đầu não, quan trọng trong một hệ thống hay một cái phòng nhỏ. Trong cụm từ thì hiểu chung là “tủ”.
Có thể nhiều người đã hình dung sơ lược về nhiệm vụ của bộ phận này. Nó dùng để chứa các thiết bị điện, là nơi lắp đặt các thiết bị. Bên cạnh đó tủ điện cũng có chức năng là vị trí phân phối điện cho công trình, hệ thống. Tủ điện giúp cách ly dòng điện trên thiết bị với người dùng trong quá trình máy móc hoạt động.
Tùy theo mục đích, nhu cầu sử dụng mà tủ điện được thiết kế với kích thước, độ dày, chất liệu, màu sắc khác nhau. Thông thường người ta hay làm tủ sơn tĩnh điện trơn hoặc nhăn.
Theo chức năng và cấu tạo của tủ điện, người ta chia thành các nhóm sau:
+ MSB - Tủ điện phân phối chính cho công trình: có vỏ làm bằng thép mạ kẽm, sơn tĩnh điện, dễ dàng tháo lắp.
+ Tủ điện điều khiển trung tâm: có thể cố định hoặc không cố định, được làm từ théo mạ điện, sơn tĩnh điện, vận hành tại chỗ hoặc từ xa.
+ ATS – tủ điện chuyển mạch: dùng ở những nơi đòi hỏi cấp điện liên tục để cấp điện khi có sự cố ở nguồn.
+ DB – tủ điện phân phối: gọn nhẹ, thẩm mỹ cao, dễ vận hành và thường dùng trong các nhà máy, phân xưởng.
+ Tủ điện phòng cháy chữa cháy: được đặt ở chế độ tự động, có cơ chế tự động sạc và thông báo tình trạng ắc quy.
+ Tủ điện điều khiển ánh sáng: dùng cho các hệ thống chiếu sáng công cộng, sơn tĩnh điện, có chế độ bật – tắt thiết bị khi được cài đặt trước.
+ Tủ tụ bù: dùng để bù công suất cho các phụ tải trong các dây chuyền sản xuất.
Chúng ta vừa tham khảo qua câu trả lời của vấn đề tủ điện tiếng Anh là gì và các kiến thức liên quan đến bộ phận này. Hãy tiếp tục học hỏi, chia sẻ lẫn nhau về những thông tin trong cuộc sống cũng như chuyên ngành của mình, nâng cao hiểu biết nhé.
Kỹ sư điện tiếng Anh là gì? Kỹ sư điện trong tiếng Anh được gọi là “electrical engineer” /ɪˈlɛktrɪkəl ˌɛnˈdʒɪnɪr/.
Kỹ sư điện là một chuyên gia trong lĩnh vực công nghệ điện tử và điện. Họ chịu trách nhiệm thiết kế, phát triển, kiểm tra và duy trì các hệ thống, thiết bị và công nghệ điện tử, điện, và điện tử viễn thông. Công việc của kỹ sư điện có thể liên quan đến nhiều lĩnh vực như điện lực, điện tử, tự động hóa, viễn thông,…
Các mẫu câu với từ “electrical engineer” có nghĩa “Kỹ sư điện” và dịch sang tiếng Việt
Kỹ sư điện là người xây dựng, thiết kế, thử nghiệm và giám sát việc sản xuất các thiết bị điện, chẳng hạn như hệ thống định vị, động cơ điện và máy phát điện.